Ý nghĩa của từ bố cáo là gì:
bố cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bố cáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bố cáo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bố cáo


thông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng bố cáo thành lập công ti Đồng nghĩa: bá cáo Danh từ bản thông báo cho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố cáo


Báo cho mọi người biết. | : '''''Bố cáo''' tin thắng trận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố cáo


đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bố cáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bố cáo": . bá cáo [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố cáo


đgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố cáo


ñatti (nữ), ñāpeti (ñā + āpe), pavedana (trung), pakāsana (trung), saṅkittana (trung), sāvaṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bố cáo


Công bố và báo cáo.
Công bố: Đưa tin tới nhiều người, mang tính chất trang trọng và công khai. Báo cáo: Báo tin tức cho mọi người, thường là giới hạn người nhận tin.
Kết hợp 2 từ trên có nghĩa là truyền tới mọi người một tin tức quan trọng, nội bộ cũng có thể biết và tin này được phép lan truyền ra bên ngoài.
thanhdat1408 - 00:00:00 UTC 26 tháng 9, 2014





<< bỏ tù bố mẹ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa