1 |
bố cáothông báo rộng rãi cho mọi người biết về một sự kiện quan trọng bố cáo thành lập công ti Đồng nghĩa: bá cáo Danh từ bản thông báo cho [..]
|
2 |
bố cáo Báo cho mọi người biết. | : '''''Bố cáo''' tin thắng trận.''
|
3 |
bố cáođgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bố cáo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bố cáo": . bá cáo [..]
|
4 |
bố cáođgt. (H. bố: truyền rộng ra; cáo: báo cho biết) Báo cho mọi người biết: Bố cáo tin thắng trận.
|
5 |
bố cáoñatti (nữ), ñāpeti (ñā + āpe), pavedana (trung), pakāsana (trung), saṅkittana (trung), sāvaṇa (trung)
|
6 |
bố cáoCông bố và báo cáo. Công bố: Đưa tin tới nhiều người, mang tính chất trang trọng và công khai. Báo cáo: Báo tin tức cho mọi người, thường là giới hạn người nhận tin. Kết hợp 2 từ trên có nghĩa là truyền tới mọi người một tin tức quan trọng, nội bộ cũng có thể biết và tin này được phép lan truyền ra bên ngoài.
|
<< bỏ tù | bố mẹ >> |